CÁCH 1: TÍNH THEO MÉT DÀI TAY VỊN CẦU THANG (THÔNG DỤNG NHẤT – DỄ TÍNH NHẤT)
Cách tính theo đơn giá mét dài tay vịn cầu thang này thì tùy vào từng mẫu mã, chủng loại chân trụ cầu thang (chân thấp, chân cao, chân đặc, chân rỗng…), độ dày kính cường lực (10mm, 12mm) và quy cách cầu thang từng nhà (cốn vuông, cốn cong, cốn xoắn…), mà sản phẩm sẽ có giá khác nhau. Với các mẫu thông dụng, phổ thông hiện nay sử dụng tay vịn thì giá cầu thang sẽ DAO ĐỘNG TỪ 1.100.000Đ/1MD ĐẾN 1.800.000/1MD
Đối với một số công trình cần phải thiết kế riêng biệt chân trụ thì chúng tôi sẽ báo giá riêng sau khi khảo sát hiện trạng và thống nhất phương án thi công.
Lưu ý:
– Giá theo mét dài tay vịn như trên là giá hoàn thiện trong Thừa Thiên Huế (bao gồm cả vật tư, chân trụ, tay vịn, kính, nhân công)
– Chân trụ cầu thang 100% làm bằng nguyên liệu inox 304
– Tay vịn trong nhà đối với khu vực phía bắc thông dụng là gỗ Lim Nam Phi và với phía Nam là Căm Xe
– Tay vịn ngoài trời là hộp vuông 30×60 hoặc tròn D53, D60 chất liệu inox 304
– Nghiệm thu theo mét dài tay vịn. (Tay vịn con sẽ tính hệ số khác)
– Đối với cầu thang kính cong, chúng tôi sẽ báo giá sau khi khảo sát hiện trạng.
– Quy cách tiêu chuẩn cầu thang: 1 mét dài /1 chân trụ (chân dư tính phát sinh)
CÁCH 2: BÓC TÁCH CHI TIẾT VẬT TƯ CẤU THÀNH NÊN CẦU THANG
Đối với cách tính này thì chúng tôi phải qua thực tế công trình để khảo sát hiện trạng. Từ đó mới có căn cứ để tính số lượng vật tư.
Chi tiết vật tư quý khách có thể tham khảo theo bảng dưới đây:
STT | Nội Dung | Đ/Vị | Đơn Giá |
---|---|---|---|
A | Kính cường lực | ||
Kính cường lực 8mm | M2 | 550,000 | |
Kính cường lực 10mm | M2 | 600,000 | |
Kính cường lực 12mm | M2 | 750,000 | |
Kính cường lực 15mm | M2 | 1,550,000 | |
B | Kính dán an toàn | ||
Kính dán an toàn 6.38mm | M2 | 550,000 | |
Kính dán an toàn 8.38mm | M2 | 600,000 | |
Kính dán an toàn 10.38mm | M2 | 700,000 | |
G | Phụ kiện lan can kính | ||
1 | Tay vịn | ||
Tay vịn inox 304 | Md | 400,000 | |
Tay vịn gỗ lim nam phi | Md | 450,000 | |
2 | Kẹp tay vịn | ||
Kẹp kính tay vịn ( cố định, quay) | Cái | 60,000 | |
Kẹp kính tay vịn cong ( quay, cố định, gá tường) | Cái | 85,000 | |
Kẹp kính tay vịn thẳng (cố định, gấp) | Cái | 75,000 | |
3 | Trụ kính các loại (Inox 304) | ||
Trụ ngắn | Cái | 90,000 – 350,000 | |
Trụ lửng, trụ dài | Cái | 250,000 – 1,200,000 | |
Pad đơn | Cái | 75,000 | |
Pad đôi | Cái | 155,000 |
LƯU Ý:
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%) và công lắp đặt 200.000đ/m2.
– Đơn giá trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội.
– Sản phẩm thiết kế báo giá căn cứ vào bản vẽ và chi tiết hồ sơ thiết kế.
– Thi công trong vòng 5-7 ngày sau khi ký hợp đồng.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi: 0935060705
——————————————
Nhôm Kính – Cơ Khí – Nội Thất Đại Tín Phát
Xưởng Nội Thất : 104 Phạm Văn Đồng, Vỹ Dạ, Thừa Thiên Huế
Tư vấn 24/24: 0935060705 – 0931941079
Email: daitinphat2018@gmail.com